Nội Dung Chính
Bestcargo chuyển tư vấn hồ sơ. tư vấn danh mục các chất hạn chế và làm thủ tục nhanh chóng
– Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu sử dụng trên da (tay, mặt, chân, ….)
– Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hoá học)
– Một vài chất phủ màu (lỏng, nhão, bột)
– Những phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh, ….
– Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi,…..
– Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,….
– Một vài sản phẩm để tắm hay gội (muối, xà phòng, dầu, gel,….)
– Sản phẩm tẩy lông
– Chất khử mùi và chống mùi.
– Các sản phẩm chăm sóc tóc: (Nhuộm và tẩy tóc, thuốc uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc, một số sản phẩm định dạng tóc, các sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội), Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc (sữa, kem, dầu), những sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp).
– Sản phẩm dùng cạo râu (kem, xà phòng, sữa,….)
– Một vài sản phẩm trang điểm và tẩy trang sử dụng cho mặt và mắt
– Những sản phẩm dùng cho môi
– Những sản phẩm để chăm sóc răng và miệng
– Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, móng chân.
– Các sản phẩm sử dụng để vệ sinh bên ngoài
– Những sản phẩm chống nắng
– Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng.
– Sản phẩm làm trắng da
– Sản phẩm chống nhăn da
– Sản phẩm khác
Anh, Pháp, Mỹ, Tây Ban Nha, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Thái Lan, Bồ Đào Nha,….
Mối Quan Hệ Hợp Đồng BSA (Block Space Agreement) Giữa Airlines và Forwarder: Lợi Ích…
Quy Định Vận Chuyển Hàng Khô Bị Làm Lạnh (Dry Ice) Theo Nhóm DGR 9:…
Đơn Vị Định Giá IATA TACT (The Air Cargo Tariff) và Cấu Trúc Bảng Giá…
IATA AHM (Aircraft Handling Manual) và Tiêu Chuẩn Phục Vụ Máy Bay (Ground Handling) 1.…
Top 6 Lưu Ý Khi Đặt Booking Trong Mùa Cao Điểm, Lễ Tết Hoặc Black…
Phân Tích Cước Phí Theo Giá Trị (Ad Valorem Charge - AVC): Khi Nào Nên…