UN Number
Nội Dung Chính
Tìm hiểu về UN Number, con số định danh bốn chữ số xác định các chất trong vận tải quốc tế. Khám phá vai trò và tầm quan trọng của chúng để đảm bảo an toàn và tuân thủ quy định.
UN Number (số UN) là một con số có bốn chữ số được Liên Hợp Quốc chỉ định để xác định các chất và sản phẩm nguy hiểm trong quá trình vận tải quốc tế. Những con số này giúp phân loại các chất độc hại như chất nổ, chất lỏng dễ cháy, khí nén, chất ăn mòn, và nhiều loại hóa chất khác nhằm đảm bảo an toàn và quy trình xử lý chính xác trong vận chuyển.
UN Number đóng vai trò thiết yếu trong việc:
Mỗi UN Number có định dạng bốn chữ số, ví dụ như:
UN Number thường được ghi trên:
Các UN Number được phân loại dựa trên các nhóm nguy hiểm khác nhau, ví dụ:
UN Number được quản lý bởi Ủy ban Chuyên trách về Vận chuyển Hàng hóa Nguy hiểm của Liên Hợp Quốc. Các số này được cập nhật và bổ sung thường xuyên để đáp ứng nhu cầu an toàn và thay đổi trong công nghiệp.
UN Number đóng vai trò quan trọng trong việc nhận diện và quản lý các chất độc hại trong vận tải quốc tế. Sử dụng đúng cách sẽ giúp đảm bảo an toàn, tuân thủ quy định và hạn chế rủi ro trong quá trình vận chuyển.
| STT | Tỉnh thành |
| 1 | An Giang |
| 2 | Bà rịa Vũng Tàu |
| 3 | Bạc Liêu |
| 4 | Bắc Giang |
| 5 | Bắc Kạn |
| 6 | Bắc Ninh |
| 7 | Bến Tre |
| 8 | Bình Dương |
| 9 | Bình Định |
| 10 | Bình Phước |
| 11 | Bình Thuận |
| 12 | Cà Mau |
| 13 | Cao Bằng |
| 14 | Cần Thơ |
| 15 | Đà Nẵng |
| 16 | Đắk Lắk |
| 17 | Đắk Nông |
| 18 | Điện Biên |
| 19 | Đồng Nai |
| 20 | Đồng Tháp |
| 21 | Gia Lai |
| 22 | Hà Giang |
| 23 | Hà Nam |
| 24 | Hà Nội |
| 25 | Hà Tĩnh |
| 26 | Hải Dương |
| 27 | Hải Phòng |
| 28 | Hậu Giang |
| 29 | Hòa Bình |
| 30 | Hưng Yên |
| 31 | Khánh Hòa |
| 32 | Kiên Giang |
| 33 | Kon Tum |
| 34 | Lai Châu |
| 35 | Lạng Sơn |
| 36 | Lào Cai |
| 37 | Lâm Đồng |
| 38 | Long An |
| 39 | Nam Định |
| 40 | Nghệ An |
| 41 | Ninh Bình |
| 42 | Ninh Thuận |
| 43 | Phú Thọ |
| 44 | Phú Yên |
| 45 | Quảng Bình |
| 46 | Quảng Nam |
| 47 | Quảng Ngãi |
| 48 | Quảng Ninh |
| 49 | Quảng Trị |
| 50 | Sóc Trăng |
| 51 | Sơn La |
| 52 | Tây Ninh |
| 53 | Thái Bình |
| 54 | Thái Nguyên |
| 55 | Thanh Hóa |
| 57 | Thừa Thiên Huế |
| 58 | Tiền Giang |
| 56 | TP Hồ Chí Minh |
| 59 | Trà Vinh |
| 60 | Tuyên Quang |
| 61 | Vĩnh Long |
| 62 | Vĩnh Phúc |
| 63 | Yên Bái |
—-
Xem thêm:
DỊCH VỤ BOOKING TẢI HÀNG KHÔNG HCM ĐI MANILA
Mối Quan Hệ Hợp Đồng BSA (Block Space Agreement) Giữa Airlines và Forwarder: Lợi Ích…
Quy Định Vận Chuyển Hàng Khô Bị Làm Lạnh (Dry Ice) Theo Nhóm DGR 9:…
Đơn Vị Định Giá IATA TACT (The Air Cargo Tariff) và Cấu Trúc Bảng Giá…
IATA AHM (Aircraft Handling Manual) và Tiêu Chuẩn Phục Vụ Máy Bay (Ground Handling) 1.…
Top 6 Lưu Ý Khi Đặt Booking Trong Mùa Cao Điểm, Lễ Tết Hoặc Black…
Phân Tích Cước Phí Theo Giá Trị (Ad Valorem Charge - AVC): Khi Nào Nên…