Nội Dung Chính
Đừng lo vì đã có Best cargo – một trong những đơn vị vận tải hàng không đi Hàn Quốc uy tín, giá rẻ số 1 thị trường Việt Nam. Bảng giá sau đây chỉ mang tính chất tham khảo, vì cước hàng không có thể thay đổi theo ngày, theo tuần, tùy thuộc vào số lượng hàng hóa.
| AIRLINE | -45 | +45 | +100 | +300 | +500 | +1000 | FREQUENCY | T/T | REMARK |
| VN | $7.10 | $2.65 | $1.80 | $1.40 | $1.20 | $1.15 | DAILY | 3 day | CARTON |
| VN | $7.10 | $2.65 | $1.80 | $1.45 | $1.25 | $1.20 | DAILY | 3 day | SKID |
| VJ | 5.00 | $1.50 | $1.30 | $1.10 | $0.90 | $0.90 | DAILY | 1 day | CARTON + SKID |
| KE (FRT) | 7.10 | 5.25 | 1.10 | 1.10 | 0.85 | 0.85 | DAILY | 1 day | Freight |
| KE (PAX) | 7.10 | 5.25 | 1.20 | 1.20 | 1.00 | 1.00 | DAILY | 1 day | Passenger |
| OZ PAX) | $7.20 | 2.20 | 1.20 | 1.20 | 1.10 | 1.10 | DAILY | 1 day | Passenger |
| OZ (FRT) | $7.20 | 2.20 | $0.90 | 0.90 | 0.80 | 0.80 | DAILY | 1 day | Freight |
| 7C – CARTON | $4.50 | $1.95 | $1.75 | $1.75 | $1.3 | $1.3 | D2.3.4.5.6.7 | 1 day | CARTON |
| 7C – plt | $4.50 | $2.20 | $1.80 | $1.85 | $1.45 | $1.45 | D2.3.4.5.6.7 | 1 day | SKID |
Đối với chặng bay này giá trên đã bao gôm phụ phí xăng dầu và phí bảo hiểm
=> phí : ALL IN
Phí soi chiếu an ninh là loại phí được thu đối với người và hàng hóa khi vận chuyển qua đường hàng không bằng máy bay. Thông thường, loại phí này được thu ở một mức cố định. Tuy nhiên, trong một số trường hợp do chính sách vận chuyển có sự thay đổi mà từng hãng bay sẽ điều chỉnh cho phù hợp.
Phí AWB là phí chứng từ để hãng bay làm vận đơn và các thủ tục về giấy tờ cho lô hàng xuất khẩu. Hãng bay / Forwarder phải phát hành một bộ bill gọi là B Airway bill (hàng vận tải bằng đường không).
Còn nhiều tuyến bay khác có giá cực tốt cho quý khách hàng tham khảo.
ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT, ĐỪNG NGẦN NGẠI LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NHÉ!
Xem thêm:
Vận chuyển hàng đi Slovakia
Lợi Ích Của Việc Sử Dụng Neutral Air Waybill (NAWB) Trong Tính Linh Hoạt Vận…
Phân Tích Phụ Phí Đích (Destination Charge) và Các Chi Phí Phát Sinh Tại Sân…
Vận Chuyển Hàng Nhiệt Độ Siêu Lạnh (Cryogenic) – Nitơ Lỏng và Bình Chứa Chuyên…
Quy Tắc Vận Chuyển Hàng Mẫu Không Nguy Hiểm (Non-Infectious Diagnostic Samples) – UN 3373…
Phân Tích Phụ Phí Đích (Destination Charge) và Các Chi Phí Phát Sinh Tại Sân…
Vận Chuyển Hàng Nguy Hiểm (DGR) Trong Khoang Hàng Khách (Belly Cargo) – Giới Hạn…