Nội Dung Chính
Mã bưu chính Postal code – Zipcode. Cập nhật bảng mã bưu chính 63 tỉnh thành ở Việt Nam đầy đủ nhất năm 2021. Bestcargo cập nhật bảng mã Postal code – Zipcode đầy đủ dưới đây:
Mã bưu chính Postal code – Zipcode là gì?
Mã bưu chính Postcode – Zipcode (hoặc mã vungf, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định do liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp cho người gửi, hay nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Tại Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm có 6 chữ số trong đó:
- 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, hay thành phố trực thuộc trung ương. (TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).
- 2 chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, hay thành phố trực thuộc tỉnh.
- Số thứ năm để xác định phường, xã, thị trấn & số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hay đối tượng cụ thể.
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã bưu chính Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải là mã bưu chính.
Mã Zipcode Thành phố Hà Nội
2 chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm những mã sau: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.
2 chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn 1 mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…
Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…
Số cuối cùng sẽ là ngõ, và ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu chính ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.
Quận | Phường/Xã | Mã Zip Code/ Postal code |
Sơn Tây | Lê Lợi | 154000 |
Ngô Quyền | 154100 | |
Phú Thịnh | 154100 | |
Quang Trung | 154000 | |
Sơn Lộc | 154200 | |
Quận | Phường | Zip Code |
Ba Đình | Cống Vị | 118000 |
Điện Biên | 118700 | |
Đội Cấn | 118200 | |
Giảng Võ | 118400 | |
Kim Mã | 118500 | |
Cầu Giấy | Dịch Vọng | 122400 |
Dịch Vọng Hậu | 123000 | |
Mai Dịch | 122000 | |
Nghĩa Đô | 122100 | |
Đống Đa | Cát Linh | 115500 |
Hàng Bột | 115000 | |
Láng Thượng | 117200 | |
Hà Đông | Biên Giang | 152500 |
Đồng Mai | 152000 | |
Phú Lương | 152000 | |
Quang Trung | 150000 | |
Yên Nghĩa | 152300 | |
Yết Kiêu | 151000 | |
Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 113000 |
Bùi Thị Xuân | 112300 | |
Đồng Nhân | 112100 | |
Nguyễn Du | 112600 | |
Phố Huế | 112200 | |
Quỳnh Lôi | 113500 | |
Quỳnh Mai | 113400 | |
Hoàng Mai | Đại Kim | 128200 |
Định Công | 128300 | |
Giáp Bát | 128100 | |
Hoàng Liệt | 128500 | |
Hoàng Văn Thụ | 127000 | |
Hoàn Kiếm | Chương Dương Độ | 111700 |
Cửa Đông | 111200 | |
Cửa Nam | 111100 | |
Đồng Xuân | 111300 | |
Phúc Tân | 111600 | |
Tràng Tiền | 110100 | |
Trần Hưng Đạo | 111000 | |
Long Biên | Bồ Đề | 125300 |
Cự Khối | 125700 | |
Đức Giang | 120000 | |
Giang Biên | 126000 | |
Gia Thụy | 125100 | |
Long Biên | 126300 | |
Ngọc Lâm | 125000 | |
Tây Hồ | Bưởi | 124600 |
Nhật Tân | 124000 | |
Xuân La | 124200 | |
Yên Phụ | 124700 | |
Đông Anh | Đông Anh | 136000 |
Võng La | 138100 | |
Xuân Canh | 136900 | |
Xuân Nộn | 136600 | |
Gia Lâm | Trâu Quỳ | 131000 |
Yên Viên | 132200 | |
Phú Thị | 131600 | |
Trung Mầu | 132700 | |
Văn Đức | 133000 | |
Yên Thường | 132400 | |
Yên Viên | 132300 | |
Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Đại Mỗ | 130000 | |
Mễ Trì | 129400 | |
Xuân Phương | 129600 | |
Phúc Thọ | Phúc Thọ | 153600 |
Cẩm Đình | 153780 | |
Phương Độ | 153830 | |
Sóc Sơn | Sóc Sơn | 139000 |
Bắc Phú | 140300 | |
Bắc Sơn | 141500 | |
Đông Xuân | 139500 | |
Phú Cường | 140800 | |
Phù Linh | 139200 | |
Thạch Thất | Liên Quan | 155300 |
Bình Phú | 155590 | |
Bình Yên | 155400 | |
Thanh Trì | Văn Điển | 134000 |
Đại Áng | 135200 | |
Đông Mỹ | 135400 | |
Duyên Hà | 135000 | |
Thường Tín | Thường Tín | 158501 |
Chương Dương | 158550 | |
Dũng Tiến | 158770 | |
Vân Tảo | 158570 | |
Văn Tự | 158820 | |
Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Mỹ Đình | 100000 | |
Phú Diễn | 129200 | |
Tây Mỗ | 129500 | |
Tây Tựu | 130100 |
Chú ý khi điền mã bưu chính, thì bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, và ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ được ghi một địa chỉ số; số phải được ghi rõ ràng dễ đọc, và không gạch xóa.
Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã có thể trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code là gì) và mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? không còn băn khoăn nào nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ có thể giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận & gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.
Mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất sáu số (trước đây là 5 số).
- Postal Code: là Mã bưu chính
- ZIP code (là Mã vùng của Bưu Điện)
- Area code (là Mã vùng số điện thoại của 1 tỉnh)
- Country code (là Mã vùng số điện thoại của 1 nước) – (Việt Nam là 084)
STT | Tên Tỉnh / Thành phố | ZIP/CODE |
1 | Zip Postal Code An Giang | 880000 |
2 | Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Zip Postal Code Bạc Liêu | 960000 |
4 | Zip Postal Code Bắc Kạn | ——— |
5 | Zip Postal Code Bắc Giang | 230000 |
6 | Zip Postal Code Bắc Ninh | 220000 |
7 | Zip Postal Code Bến Tre | 930000 |
8 | Zip Postal Code Bình Dương | 820000 |
9 | Zip Postal Code Bình Định | 590000 |
10 | Zip Postal Code Bình Phước | 830000 |
11 | Zip Postal Code Bình Thuận | 800000 |
12 | Zip Postal Code Cà Mau | 970000 |
13 | Zip Postal Code Cao Bằng | 270000 |
14 | Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang | 900000 – 910000 |
15 | Zip Postal Code TP. Đà Nẵng | 550000 |
16 | Zip Postal Code ĐắkLắk – Đắc Nông | 630000 – 640000 |
17 | Zip Postal Code Đồng Nai | 810000 |
18 | Zip Postal Code Đồng Tháp | 870000 |
19 | Zip Postal Code Gia Lai | 600000 |
20 | Zip Postal Code Hà Giang | 310000 |
21 | Zip Postal Code Hà Nam | 400000 |
22 | Zip Postal Code TP. Hà Nội | 100000 |
24 | Zip Postal Code Hà Tĩnh | 480000 |
25 | Zip Postal Code Hải Dương | 170000 |
26 | Zip Postal Code TP. Hải Phòng | 180000 |
27 | Zip Postal Code Hoà Bình | 350000 |
28 | Zip Postal Code Hưng Yên | 160000 |
29 | Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
30 | Zip Postal Code Khánh Hoà | 650000 |
31 | Zip Postal Code Kiên Giang | 920000 |
32 | Zip Postal Code Kon Tum | 580000 |
33 | Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên | 390000 – 380000 |
34 | Zip Postal Code Lạng Sơn | 240000 |
35 | Zip Postal Code Lao Cai | 330000 |
36 | Zip Postal Code Lâm Đồng | 670000 |
37 | Zip Postal Code Long An | 850000 |
38 | Zip Postal Code Nam Định | 420000 |
39 | Zip Postal Code Nghệ An | 460000 – 470000 |
40 | Zip Postal Code Ninh Bình | 430000 |
41 | Zip Postal Code Ninh Thuận | 660000 |
42 | Zip Postal Code Phú Thọ | 290000 |
43 | Zip Postal Code Phú Yên | 620000 |
44 | Zip Postal Code Quảng Bình | 510000 |
45 | Zip Postal Code Quảng Nam | 560000 |
46 | Zip Postal Code Quảng Ngãi | 570000 |
47 | Zip Postal Code Quảng Ninh | 200000 |
48 | Zip Postal Code Quảng Trị | 520000 |
49 | Zip Postal Code Sóc Trăng | 950000 |
50 | Zip Postal Code Sơn La | 360000 |
51 | Zip Postal Code Tây Ninh | 840000 |
52 | Zip Postal Code Thái Bình | 410000 |
53 | Zip Postal Code Thái Nguyên | 250000 |
54 | Zip Postal Code Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
55 | Zip Postal Code Thừa Thiên Huế | 530000 |
56 | Zip Postal Code Tiền Giang | 860000 |
57 | Zip Postal Code Trà Vinh | 940000 |
58 | Zip Postal Code Tuyên Quang | 300000 |
59 | Zip Postal Code Vĩnh Long | 890000 |
60 | Zip Postal Code Vĩnh Phúc | 280000 |
61 | Zip Postal Code Yên Bái | 320000 |
Mã bưu chính Postal code – Zipcode các thành phố thường xuyên được cập nhật thay đổi. Vì vậy để tránh sai sót khi sử dụng các dịch vụ chuyển phát nhanh hoặc các dịch vụ vận chuyển qua bưu điện thì việc kiểm tra, câp nhật bản mã Zipcode chính xác là điều cần thiết.
Hy vọng bài viết hữu ích cho bạn!