Nội Dung Chính
1. Cập nhật Phụ phí nhiên liệu UPS tháng 4 năm 2022
UPS là gì?
UPS được viết tắt từ cụm từ United Parcel Service Express, là công ty chuyển phát nhanh được thành lập vào năm 1907 tại Hoa Kỳ. Tiền thân là một công ty đưa tin tại Mỹ, UPS đã phát triển thành một tập đoàn với quy mô lớn chuyên cung cấp các dịch vụ kho vận chuyên biệt và vận chuyển chuyên nghiệp toàn cầu, và được xem là một trong những công ty chuyển phát hàng hoá lớn nhất thế giới.
Với phương châm lấy khách hàng làm đầu, do nhân viên dẫn dắt và được thúc đẩy bởi sự đổi mới, UPS được vận hành bởi hơn 495.000 nhân viên kết nối với hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ trên các tuyến đường bộ, đường sắt, đường hàng không và đường biển. Trong tương lai, UPS sẽ tiếp tục dẫn đầu ngành và kết nối thế giới, với cam kết về chất lượng dịch vụ và tính bền vững về môi trường.
Đến nay, UPS đã thực hiện và đạt được:
- 11,5 triệu số lượng khách hàng lấy hàng và giao hàng.
- 5,5 tỷ gói hàng được giao hàng năm.
- Hơn 10.300 phương tiện vận chuyển dùng nhiên liệu thay thế và công nghệ tiên tiến.
- 495.000 nhân viên.
- 294,9 triệu yêu cầu theo dõi trên mạng trực tuyến hàng ngày.
- Hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ phục vụ.
- 125.000 ô tô chở hàng, xe tải, xe moóc, xe môtô.
- Hơn 1.800 trang thiết bị vận hành.
- 512 Máy bay thuộc sở hữu, cho thuê, hoặc máy bay thuê bao.
- 2.285 chuyến bay hàng ngày.
Cùng với đó là mạng lưới khoảng 1000 Trung tâm khách hàng trên toàn thế giới cũng như hơn 500 cơ sở chuỗi cung ứng tại hơn 125 quốc gia.
Với sự đổi mới liên tục trong nhiều năm liền, UPS ngày càng chuyển mình và đứng vững trong hàng ngũ 3 công ty chuyển phát nhanh quốc tế lớn nhất hiện nay. Đồng thời công ty còn phát triển, nghiên cứu, tiến thân vào nhiều lĩnh vực khác nhau, tạo điều kiện cho hàng ngàn công nhân viên làm việc và phát triển trình độ chuyên môn. Việc đầu tư phát triển nhân lực, biết lắng nghe và tiếp nhận những ý kiến từ khách hàng, UPS ngày càng được khách hàng tin tưởng, và đánh giá cao trên mọi mặt.
Nếu bạn có số tài khoản UPS, phụ phí nhiên liệu sẽ được đưa vào hóa đơn hàng tuần của bạn. Nếu bạn là khách hàng không thường xuyên của UPS, phụ phí nhiên liệu sẽ được đưa vào cước phí của bạn.
Lịch sử phụ phí nhiên liệu trong 90 ngày | |
Các ngày hiệu lực | Phụ phí |
2022/04/04 | 40,25% |
2022/03/28 | 34,75% |
2022/03/21 | 38,00% |
2022/03/14 | 36,00% |
2022/03/07 | 29,00% |
2022/02/28 | 29,50% |
2022/02/21 | 29,50% |
2022/02/14 | 28,25% |
2022/02/07 | 27,25% |
2022/01/31 | 27,00% |
2022/01/24 | 23,75% |
2022/01/17 | 23,75% |
2022/01/10 | 23,00% |
Tin tức mới nhất về ngành Logistics
2. Những Thay đổi với Phụ phí Nhiên liệu
UPS sử dụng phụ phí dựa trên chỉ số được điều chỉnh hàng tuần. Thay đổi phụ phí có hiệu lực vào ngày thứ Hai mỗi tuần. Phụ phí sẽ được tính dựa trên giá của Hoa Kỳ Gulf Coast (USGC) cho nhiên liệu dầu hỏa dành cho máy bay phản lực theo báo cáo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) cho tuần dựa trên chỉ số hai tuần trước khi điều chỉnh, làm tròn đến cent gần nhất. Ví dụ, phụ phí trong tuần của ngày 6 tháng hai năm 2017 được dựa trên giá của Hoa Kỳ Gulf Coast (USGC) cho nhiên liệu dầu hỏa dành cho máy bay phản lực trong tuần của ngày 23 tháng 1 năm 2017.
Các phụ phí nhiên liệu sẽ được đặt trong mối liên hệ với bảng sau:
Giá Nhiên liệu Phản lực tại Bờ biển vùng Vịnh Hoa Kỳ (USGC) (USD/Galông) | ||
Tối thiểu | Nhưng dưới | Phụ phí |
USD 3,54 | USD 3,57 | 38,50% |
USD 3,57 | USD 3,60 | 38,75% |
USD 3,60 | USD 3,63 | 39,00% |
USD 3,63 | USD 3,66 | 39,25% |
USD 3,66 | USD 3,69 | 39,50% |
USD 3,69 | USD 3,72 | 39,75% |
USD 3,72 | USD 3,75 | 40,00% |
USD 3,75 | USD 3,78 | 40,25% |
USD 3,78 | USD 3,81 | 40,50% |
USD 3,81 | USD 3,84 | 40,75% |
USD 3,84 | USD 3,87 | 41,00% |
USD 3,87 | USD 3,90 | 41,25% |
USD 3,90 | USD 3,93 | 41,50% |
USD 3,93 | USD 3,96 | 41,75% |
USD 3,96 | USD 3,99 | 42,00% |
Không phụ thuộc vào giá nhiên liệu trung bình được EIA báo cáo hoặc bảng trên, phụ thí nhiên liệu thực tế được đăng tải trên trang web của UPS sẽ được áp dụng cho thời hạn quy định.
Đối với thông tin giá nhiên liệu máy bay, vui lòng xem giá nhiên liệu Vùng Vịnh EIA (USGC). Nếu thông tin giá nhiên liệu theo báo cáo bị chậm, UPS có thể dùng thông tin giá nhiên liệu theo báo cáo từ tuần trước đó.
3. Các dịch vụ bị ảnh hưởng
Phụ phí sẽ tiếp tục được áp dụng với mọi khu vực trên thế giới mà UPS phục vụ. Phụ phí áp dụng cho phí vận chuyển trong nước và quốc tế ở tất cả UPS Worldwide Express Freight, UPS Worldwide Express Plus, UPS Worldwide Express, UPS Worldwide Express Saver, và UPS Worldwide Expedited và tới các chi phí phụ trợ sau đây (khi áp dụng):
- UPS Next Day Air Early®/UPS Worldwide Express Plus Charges (Vận chuyển Hàng không Giao hàng Ngày tiếp theo)
- Giao hàng và Nhận hàng Khu vực Vùng sâu Vùng xa
- Giao hàng tại Nơi cư trú
- Giao hàng và Lấy hàng vào thứ Bảy
- Xử lý Bổ sung, Gói hàng Lớn và Vượt Giới hạn Tối đa
- Xử lý Tấm nâng hàng Quá cỡ
- Phụ phí Cao điểm
Bảng giá UPS gửi hàng hóa đi các nước quốc tế như Austria, Belgium, Denmark, France, Italy, Ireland, Luxemburg, Netherlands, Norway, Spain, Sweden, Switzerland, UK
3.1 Bảng giá hàng hóa < 20kg
KG | USD | KG | USD |
0.5 | 28.7 | 10.5 | 129.5 |
1.0 | 35.1 | 11.0 | 132.3 |
1.5 | 41.8 | 11.5 | 135.4 |
2.0 | 48.3 | 12.0 | 138.3 |
2.5 | 54.6 | 12.5 | 141.2 |
3.0 | 60.2 | 13.0 | 143.7 |
3.5 | 65.2 | 13.5 | 146.0 |
4.0 | 70.8 | 14.0 | 148.6 |
4.5 | 76.3 | 14.5 | 150.9 |
5.0 | 81.9 | 15.0 | 153.4 |
5.5 | 87.3 | 15.5 | 154.9 |
6.0 | 92.5 | 16.0 | 156.3 |
6.5 | 97.8 | 16.5 | 157.8 |
7.0 | 103.2 | 17.0 | 159.3 |
7.5 | 108.4 | 17.5 | 160.7 |
8.0 | 113.0 | 18.0 | 161.7 |
8.5 | 116.8 | 18.5 | 162.6 |
9.0 | 122.0 | 19.0 | 163.7 |
9.5 | 126.0 | 19.5 | 164.6 |
10.0 | 130.0 | 20.0 | 165.6 |
3.2 Bảng giá hàng hóa > 20kg
UPS Express Saver | UPS Expedited | ||
21 – 44 KG | 8.75 USD/kg | 21 – 44 KG | 6.75 USD/kg |
45 – 70 KG | 8.5 USD/kg | 45 – 70 KG | 6.3 USD/kg |
71 – 100 KG | 8 USD/kg | 71 – 100 KG | 6 USD/kg |
101 – 299 KG | 7.95 USD/kg | 101 – 299 KG | 5.95 USD/kg |
300 – 1000 KG | REQUEST | 300 – 1000 KG | REQUEST |
Lưu ý:
- Giá chưa bao gồm phụ phí xăng dầu tính theo ngày gửi hàng.
- Giá chưa bao gồm phụ phí ngày cao điểm / phụ phí khẩn cấp và các phụ phí đặc biệt khác.
- Giá chưa bao gồm VAT.
- Giá chưa bao gồm thuế nhập khẩu / thủ tục nhập khẩu (nếu có).
4. Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế tại Bestcargo
Bestcargo sở hữu quy trình làm việc khép kín, chuyên nghiệp. Chúng tôi cam kết đem lại Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế tại Bestcargo luôn cập nhật Phụ phí nhiên liệu UPS tháng 4 năm 2022. Hãy đến với Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế qua dịch vụ UPS của chúng tôi, quý khách chắc chắn sẽ hài lòng về chất lượng dịch vụ và chi phí vận chuyển.
Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế đi Israel được cung cấp tại các tỉnh thành phố của Việt Nam:
An Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cao Bằng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hòa, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế, Tiền Giang, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Hãy liên hệ ngay tới Hotline 093.456.2259 để chúng tôi tư vấn dịch vụ tốt nhất!
Tìm hiểu thêm: Vận chuyển quần áo đi Israel giá rẻ nhất.
Tìm hiểu thêm: Tư vấn chuyển phát nhanh thuốc tây đi nước ngoài.