Một số chú ý về các trường hợp miễn kiểm tra chất lượng với thủ tục nhập khẩu thép

Nội Dung Chính

Hỏi:

Công ty có nhập khẩu các sản phẩm thép hợp kim và không hợp kim về để làm khuôn mẫu. Các sản phẩm thuộc mã HS code: 72283010; 72269190; 72269110; 72141021; 72085100; 72283090. Các sản phẩm thép này trước đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư 44/2013/TTLT-BCT-BKHCN . Công ty xin hỏi các sản phẩm thép nhập khẩu nêu trên có thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN hay không?

Trả lời:

Bestcargo xin tư vấn cho quý khách hàng như sau:

Khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Công thương và Bộ Khoa học và Công nghệ có hiệu lực từ ngày 21/3/2016, quy định :

1. Phạm vi Điều chỉnh:

a) Thông tư liên tịch này quy định về quản lý chất lượng đối với sản phẩm thép sản xuất trong nước và sản phẩm thép nhập khẩu (phân loại theo mã HS) quy định tại Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.

b) Các sản phẩm thép sau đây không thuộc phạm vi Điều chỉnh của Thông tư liên tịch này:

– Sản phẩm thép sản xuất để xuất khẩu, nhập khẩu theo Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, quá cảnh, chuyển khẩu, theo Hợp đồng sản xuất hàng để xuất khẩu; sản phẩm thép do các doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp hoạt động trong khu chế xuất nhập khẩu làm nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu;

– Sản phẩm thép đã quy định cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật khác;

Các trường hợp miễn kiểm tra chất lượng với thủ tục nhập khẩu thép được

– Sản phẩm thép phục vụ Mục đích an ninh, quốc phòng;

– Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu để sử dụng trong các dự án, công trình quan trọng quốc gia; dự án, công trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

– Sản phẩm thép sản xuất trong nước, nhập khẩu phục vụ chế tạo trong nước quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư liên tịch này.”

Đối chiếu các mã  HS công ty nêu với các Phụ lục ban hành kèm Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN thì 72283010 thì mã HS 72085100, 72269110 thuộc Phụ lục I; Các mã HS: 72283010; 72269190; 72141021;  72283090 thuộc Phụ lục II, III.

5/5 - (1 bình chọn)
0/5 (0 Reviews)
079.516.6689