Nội Dung Chính
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————– |
Số: 2515/QĐ-BNN-BVTV | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG MÃ SỐ HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 119/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã số HS của danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2015. Quyết định này thay thế Quyết định số 35/2007/QĐ-BNN ngày 23 tháng 4 năm 2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lãnh đạo Bộ; – Văn phòng Quốc hội; – Văn phòng Chủ tịch nước; – VP Chính phủ, Website Chính phủ, Công báo; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc CP; – Viện KSND tối cao; Tòa án ND tối cao; – Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp; – Tổng cục Hải quan; – UBND các tỉnh, tp trực thuộc TW; – Sở NN&PTNT các tỉnh, tp trực thuộc TW; – Website Bộ NN&PTNT; – Lưu VP Bộ, BVTV. |
BỘ TRƯỞNGCao Đức Phát |
BẢNG MÃ HS CỦA DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
01.06 | Động vật sống khác | |
– Côn trùng | ||
0106.41.00 | – – Các loại ong | Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
0106.49.00 | – – Loại khác | |
0106.90.00 | – Loại khác | Áp dụng với nhện, tuyến trùng |
06.01 | Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12. | |
0601.10.00 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ | |
0601.20 | – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: | |
0601.20.10 | – – Cây rau diếp xoăn | |
0601.20.20 | – – Rễ rau diếp xoăn | |
0601.20.90 | – – Loại khác | |
06.02 | Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. | |
0602.10 | – Cành giâm không có rễ và cành ghép: | |
0602.10.10 | – – Của cây phong lan | |
0602.10.20 | – – Của cây cao su | |
0602.10.90 | – – Loại khác | |
0602.20.00 | – Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được | |
0602.30.00 | – Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô – họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | |
0602.40.00 | – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | |
0602.90 | – Loại khác: | |
0602.90.10 | – – Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ | |
0602.90.20 | – – Cây phong lan giống | |
0602.90.40 | – – Gốc cây cao su có chồi | |
0602.90.50 | – – Cây cao su giống | |
0602.90.60 | – – Chồi mọc từ gỗ cây cao su | |
0602.90.70 | – – Cây dương xỉ | |
0602.90.90 | – – Loại khác | |
06.03 | Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | |
– Tươi: | ||
0603.11.00 | – – Hoa hồng | |
0603.12.00 | – – Hoa cẩm chướng | |
0603.13.00 | – – Phong lan | |
0603.14.00 | – – Hoa cúc | |
0603.15.00 | – – Họ hoa ly | |
0603.19.00 | – – Loại khác | |
0603.90.00 | – Loại khác | |
06.04 | Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. | |
0604.20 | – Tươi: | |
0604.20.10 | – – Rêu và địa y | |
0604.20.90 | – – Loại khác | |
0604.90 | – Loại khác: | |
0604.90.10 | – – Rêu và địa y | |
0604.90.90 | – – Loại khác | |
07.01 | Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0701.10.00 | – Để làm giống | |
0701.90.00 | – Loại khác | |
0702.00.00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. | |
07.03 | Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0703.10 | – Hành tây và hành, hẹ: | |
– – Hành tây: | ||
0703.10.11 | – – – Củ giống | |
0703.10.19 | – – – Loại khác | |
– – Hành, hẹ: | ||
0703.10.21 | – – – Củ giống | |
0703.10.29 | – – – Loại khác | |
0703.20 | – Tỏi: | |
0703.20.10 | – – Củ giống | |
0703.20.90 | – – Loại khác | |
0703.90 | – Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: | |
0703.90.10 | – – Củ giống | |
0703.90.90 | – – Loại khác | |
07.04 | Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0704.10 | – Hoa lơ và hoa lơ xanh: | |
0704.10.10 | – – Hoa lơ | |
0704.10.20 | – – Hoa lơ xanh (headed broccoli) | |
0704.20.00 | – Cải Bruc-xen | |
0704.90 | – Loại khác: | |
– – Bắp cải: | ||
0704.90.11 | – – – Bắp cải cuộn (cuộn tròn) | |
0704.90.19 | – – – Loại khác | |
0704.90.90 | – – Loại khác | |
07.05 | Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. | |
– Rau diếp, xà lách: | ||
0705.11.00 | – – Xà lách cuộn (head lettuce) | |
0705.19.00 | – – Loại khác | |
– Rau diếp xoăn: | ||
0705.21.00 | – – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | |
0705.29.00 | – – Loại khác | |
07.06 | Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0706.10 | – Cà rốt và củ cải: | |
0706.10.10 | – – Cà rốt | |
0706.10.20 | – – Củ cải | |
0706.90.00 | – Loại khác | |
0707.00.00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. | |
07.08 | Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0708.10.00 | – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0708.20 | – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | |
0708.20.10 | – – Đậu Pháp | |
0708.20.20 | – – Đậu dài | |
0708.20.90 | – – Loại khác | |
0708.90.00 | – Các loại rau thuộc loại đậu khác | |
07.09 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. | |
0709.20.00 | – Măng tây | |
0709.30.00 | – Cà tím | |
0709.40.00 | – Cần tây trừ loại cần củ | |
– Nấm và nấm cục (nấm củ): | ||
0709.51.00 | – – Nấm thuộc chi Agaricus | |
0709.59 | – – Loại khác: | |
0709.59.10 | – – – Nấm cục | |
0709.59.90 | – – – Loại khác | |
0709.60 | – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | |
0709.60.10 | – – Ớt quả (quả thuộc chi Capsicum) | |
0709.60.90 | – – Loại khác | |
0709.70.00 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
– Loại khác: | ||
0709.91.00 | – – Hoa a-ti-sô | |
0709.92.00 | – – Ô liu | |
0709.93.00 | – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) | |
0709.99.00 | – – Loại khác | |
07.10 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh | Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay. |
0710.10.00 | – Khoai tây | |
– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: | ||
0710.21.00 | – – Đậu Hà Lan (Pisum sativum) | |
0710.22.00 | – – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | |
0710.29.00 | – – Loại khác | |
0710.30.00 | – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) | |
0710.40.00 | – Ngô ngọt | |
0710.80.00 | – Rau khác | |
0710.90.00 | – Hỗn hợp các loại rau | |
07.11 | Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác) |
0711.20 | – Ôliu: | |
0711.20.10 | – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.20.90 | – – Loại khác | |
07.11.40 | – Dưa chuột và dưa chuột ri: | |
0711.40.10 | – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.40.90 | – – Loại khác | |
– Nấm và nấm cục (nấm củ): | ||
0711.51 | – – Nấm thuộc chi Agaricus: | |
0711.51.10 | – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.51.90 | – – – Loại khác | |
0711.59 | – – Loại khác: | |
0711.59.10 | – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.59.90 | – – – Loại khác | |
0711.90 | – Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0711.90.10 | – – Ngô ngọt | |
0711.90.20 | – – Ớt (quả thuộc chi Capsicum) | |
– – Nụ bạch hoa: | ||
0711.90.31 | – – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.39 | – – – Loại khác | |
0711.90.40 | – – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.50 | – – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.60 | – – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ | |
0711.90.90 | – – Loại khác | |
07.12 | Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. | |
0712.20.00 | – Hành tây | |
– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ): | ||
0712.31.00 | – – Nấm thuộc chi Agaricus | |
0712.32.00 | – – Mộc nhĩ (Auricularia spp.) | |
0712.33.00 | – – Nấm nhầy (Tremella spp.) | |
0712.39 | – – Loại khác: | |
0712.39.10 | – – – Nấm cục (nấm củ) | |
0712.39.20 | – – – Nấm hương (dong-gu) | |
0712.39.90 | – – – Loại khác | |
0712.90 | – Rau khác; hỗn hợp các loại rau: | |
0712.90.10 | – – Tỏi | |
0712.90.90 | – – Loại khác | |
07.13 | Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. | |
0713.10 | – Đậu Hà Lan (Pisum sativum): | |
0713.10.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.10.90 | – – Loại khác | |
0713.20 | – Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): | |
0713.20.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.20.90 | – – Loại khác | |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
0713.31 | – – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: | |
0713.31.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.31.90 | – – – Loại khác | |
0713.32 | – – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | |
0713.32.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.32.90 | – – – Loại khác | |
0713.33 | – – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | |
0713.33.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.33.90 | – – – Loại khác | |
0713.34 | – – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): | |
0713.34.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.34.90 | – – – Loại khác | |
0713.35 | – – Đậu đũa (Vigna unguiculata): | |
0713.35.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.35.90 | – – – Loại khác | |
0713.39 | – – Loại khác: | |
0713.39.10 | – – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.39.90 | – – – Loại khác | |
0713.40 | – Đậu lăng: | |
0713.40.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.40.90 | – – Loại khác | |
0713.50 | – Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): | |
0713.50.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.50.90 | – – Loại khác | |
0713.60.00 | – Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) | |
0713.90 | – Loại khác: | |
0713.90.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
0713.90.90 | – – Loại khác | |
07.14 | Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago. | Trừ dạng chế biến đông lạnh dùng để ăn ngay |
0714.10 | – Sắn: | |
– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: | ||
0714.10.11 | – – – Lát đã được làm khô | |
0714.10.19 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
0714.10.91 | – – – Đông lạnh | |
0714.10.99 | – – – Loại khác | |
0714.20 | – Khoai lang: | |
0714.20.10 | – – Đông lạnh | |
0714.20.90 | – – Loại khác | |
0714.30 | – Củ từ (Dioscorea spp.): | |
0714.30.10 | – – Đông lạnh | |
0714.30.90 | – – Loại khác | |
0714.40 | – Khoai sọ (Colacasia spp.): | |
0714.40.10 | – – Đông lạnh | |
0714.40.90 | – – Loại khác | |
0714.50 | – Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): | |
0714.50.10 | – – Đông lạnh | |
0714.50.90 | – – Loại khác | |
0714.90 | – Loại khác: | |
– – Lõi cây cọ sago: | ||
0714.90.11 | – – – Đông lạnh | |
0714.90.19 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
0714.90.91 | – – – Đông lạnh | |
0714.90.99 | – – – Loại khác | |
08.01 | Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
– Dừa: | ||
0801.11.00 | – – Đã qua công đoạn làm khô | |
0801.12.00 | – – Cùi dừa (cơm dừa) | |
0801.19.00 | – – Loại khác | |
– Quả hạch Brazil: | ||
0801.21.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0801.22.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt điều: | ||
0801.31.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0801.32.00 | – – Đã bóc vỏ | |
08.02 | Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. | |
– Quả hạnh nhân: | ||
0802.11.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.12.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): | ||
0802.21.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.22.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả óc chó: | ||
0802.31.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.32.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt dẻ (Castanea spp.): | ||
0802.41.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.42.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): | ||
0802.51.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.52.00 | – – Đã bóc vỏ | |
– Hạt macadamia (Macadamia nuts): | ||
0802.61.00 | – – Chưa bóc vỏ | |
0802.62.00 | – – Đã bóc vỏ | |
0802.70.00 | – Hạt cây côla (Cola spp.) | |
0802.80.00 | – Quả cau | |
0802.90.00 | – Loại khác | |
08.03 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. | |
0803.10.00 | – Chuối lá | |
0803.90.00 | – Loại khác | |
08.04 | Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. | |
0804.10.00 | – Quả chà là | |
0804.20.00 | – Quả sung, vả | |
0804.30.00 | – Quả dứa | |
0804.40.00 | – Quả bơ | |
0804.50 | – Quả ổi, xoài và măng cụt: | |
0804.50.10 | – – Quả ổi | |
0804.50.20 | – – Quả xoài | |
0804.50.30 | – – Quả măng cụt | |
08.05 | Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. | |
0805.10 | – Quả cam: | |
0805.10.10 | – – Tươi | |
0805.10.20 | – – Khô | |
0805.20.00 | – Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam quýt tương tự | |
0805.40.00 | – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm | |
0805.50.00 | – Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | |
0805.90.00 | – Loại khác | |
08.06 | Quả nho, tươi hoặc khô. | |
0806.10.00 | – Tươi | |
0806.20.00 | – Khô | |
08.07 | Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. | |
– Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): | ||
0807.11.00 | – – Quả dưa hấu | |
0807.19.00 | – – Loại khác | |
0807.20 | – Quả đu đủ: | |
0807.20.10 | – – Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo) | |
0807.20.90 | – – Loại khác | |
08.08 | Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. | |
0808.10.00 | – Quả táo | |
0808.30.00 | – Quả lê | |
0808.40.00 | – Quả mộc qua | |
08.09 | Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. | |
0809.10.00 | – Quả mơ | |
– Quả anh đào: | ||
0809.21.00 | – – Quả anh đào chua (Prunus cerasus) | |
0809.29.00 | – – Loại khác | |
0809.30.00 | – Quả đào, kể cả xuân đào | |
0809.40 | – Quả mận và quả mận gai: | |
0809.40.10 | – – Quả mận | |
0809.40.20 | – – Quả mận gai | |
08.10 | Quả khác, tươi. | |
0810.10.00 | – Quả dâu tây | |
0810.20.00 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | |
0810.30.00 | – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ | |
0810.40.00 | – Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium | |
0810.50.00 | – Quả kiwi | |
0810.60.00 | – Quả sầu riêng | |
0810.70.00 | – Quả hồng vàng | |
0810.90 | – Loại khác: | |
0810.90.10 | – – Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing) | |
0810.90.20 | – – Quả vải | |
0810.90.30 | – – Quả chôm chôm | |
0810.90.40 | – – Quả boong boong; quả khế | |
0810.90.50 | – – Quả mít (cempedak và nangka) | |
0810.90.60 | – – Quả me | |
– – Loại khác: | ||
0810.90.91 | – – – Salacca (quả da rắn) | |
0810.90.92 | – – – Quả thanh long | |
0810.90.93 | – – – Quả hồng xiêm (quả ciku) | |
0810.90.99 | – – – Loại khác | |
08.11 | Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh ăn ngay |
0811.10.00 | – Quả dâu tây | |
0811.20.00 | – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai | |
0811.90.00 | – Loại khác | |
08.12 | Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. | Trừ loại được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) |
0812.10.00 | – Quả anh đào | |
0812.90 | – Quả khác: | |
0812.90.10 | – – Quả dâu tây | |
0812.90.90 | – – Loại khác | |
08.13 | Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này. | |
0813.10.00 | – Quả mơ | |
0813.20.00 | – Quả mận đỏ | |
0813.30.00 | – Quả táo | |
0813.40 | – Quả khác: | |
0813.40.10 | – – Quả nhãn | |
0813.40.20 | – – Quả me | |
0813.40.90 | – – Quả khác | |
0813.50 | – Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: | |
0813.50.10 | – – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.20 | – – Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.30 | – – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.40 | – – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng | |
0813.50.90 | – – Loại khác | |
0814.00.00 | Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. | Trừ loại bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác. |
09.01 | Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. | |
– Cà phê, chưa rang: | ||
0901.11 | – – Chưa khử chất ca-phê- in: | |
0901.11.10 | – – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB | |
0901.11.90 | – – – Loại khác | |
0901.90 | – Loại khác: | |
0901.90.10 | – – Vỏ quả và vỏ lụa cà phê | |
09.04 | Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền. | |
– Hạt tiêu: | ||
0904.11 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.11.10 | – – – Trắng | |
0904.11.20 | – – – Đen | |
0904.11.90 | – – – Loại khác | |
– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: | ||
0904.21 | – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0904.21.10 | – – – Quả ớt (thuộc chi Capsicum) | |
0904.21.90 | – – – Loại khác | |
09.05 | Vani. | |
0905.10.00 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0905.20.00 | – Đã xay hoặc nghiền | |
09.06 | Quế và hoa quế. | |
– Chưa xay hoặc chưa nghiền: | ||
0906.11.00 | – – Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) | |
0906.19.00 | – – Loại khác | |
09.07 | Đinh hương (cả quả, thân và cành). | |
0907.10.00 | – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0907.20.00 | – Đã xay hoặc nghiền | |
09.08 | Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. | |
– Hạt nhục đậu khấu: | ||
0908.11.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.12.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Vỏ: | ||
0908.21.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.22.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Bạch đậu khấu: | ||
0908.31.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0908.32.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
09.09 | Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách xù (juniper berries). | |
– Hạt của cây rau mùi: | ||
0909.21.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.22.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Hạt cây thì là Ai cập: | ||
0909.31.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0909.32.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
– Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries): | ||
0909.61 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền: | |
0909.61.10 | – – – Của hoa hồi | |
0909.61.20 | – – – Của hoa hồi dạng sao | |
0909.61.30 | – – – Của cây ca-rum (caraway) | |
0909.61.90 | – – – Loại khác | |
0909.62 | – – Đã xay hoặc nghiền: | |
0909.62.10 | – – – Của hoa hồi | |
0909.62.20 | – – – Của hoa hồi dạng sao | |
0909.62.30 | – – – Của cây ca-rum (caraway) | |
0909.62.90 | – – – Loại khác | |
09.10 | Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác. | |
– Gừng: | ||
0910.11.00 | – – Chưa xay hoặc chưa nghiền | |
0910.12.00 | – – Đã xay hoặc nghiền | |
0910.20.00 | – Nghệ tây | |
0910.30.00 | – Nghệ (Curcuma) | |
– Gia vị khác: | ||
0910.91 | – – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: | |
0910.91.10 | – – – Ca-ri (curry) | |
0910.91.90 | – – – Loại khác | |
0910.99 | – – Loại khác: | |
0910.99.10 | – – – Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế | |
0910.99.90 | – – – Loại khác | |
10.01 | Lúa mì và meslin. | |
– Lúa mì Durum: | ||
1001.11.00 | – – Hạt giống | |
1001.19.00 | – – Loại khác | |
– Loại khác: | ||
1001.91.00 | – – Hạt giống | |
1001.99 | – – Loại khác: | |
1001.99.11 | – – – – Meslin | |
1001.99.19 | – – – – Loại khác | |
10.02 | Lúa mạch đen. | |
1002.10.00 | – Hạt giống | |
1002.90.00 | – Loại khác | |
10.03 | Lúa đại mạch. | |
1003.10.00 | – Hạt giống | |
1003.90.00 | – Loại khác | |
10.04 | Yến mạch. | |
1004.10.00 | – Hạt giống | |
1004.90.00 | – Loại khác | |
10.05 | Ngô. | |
1005.10.00 | – Hạt giống | |
1005.90 | – Loại khác: | |
1005.90.90 | – – Loại khác | |
10.06 | Lúa gạo. | |
1006.10 | – Thóc: | |
1006.10.10 | – – Để gieo trồng | |
1006.10.90 | – – Loại khác | |
1006.20 | – Gạo lứt: | |
1006.20.10 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
1006.20.90 | – – Loại khác | |
1006.30 | – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: | |
1006.30.30 | – – Gạo nếp | |
1006.30.40 | – – Gạo Thai Hom Mali | |
– – Loại khác: | ||
1006.30.91 | – – – Gạo luộc sơ | |
1006.30.99 | – – – Loại khác | |
1006.40 | – Tấm: | |
1006.40.10 | – – Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi | |
1006.40.90 | – – Loại khác | |
10.07 | Lúa miến. | |
1007.10.00 | – Hạt giống | |
1007.90.00 | – Loại khác | |
10.08 | Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. | |
1008.10.00 | – Kiều mạch | |
– Kê: | ||
1008.21.00 | – – Hạt giống | |
1008.29.00 | – – Loại khác | |
1008.30.00 | – Hạt cây thóc chim (họ lúa) | |
1008.40.00 | – Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) | |
1008.50.00 | – Cây diêm mạch (Chenopodium quinoa) | |
1008.60.00 | – Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) | |
1008.90.00 | – Ngũ cốc loại khác | |
11.01 | Bột mì hoặc bột meslin. | |
1101.00.10 | – Bột mì | |
1101.00.20 | – Bột meslin | |
11.02 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. | |
1102.20.00 | – Bột ngô | |
1102.90 | – Loại khác: | |
1102.90.10 | – – Bột gạo | |
1102.90.20 | – – Bột lúa mạch đen | |
1102.90.90 | – – Loại khác | |
11.03 | Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. | |
– Dạng tấm và bột thô: | ||
1103.11 | – – Của lúa mì: | |
1103.11.20 | – – – Lõi lúa mì hoặc durum | |
1103.11.90 | – – – Loại khác | |
1103.13.00 | – – Của ngô | |
1103.19 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1103.19.10 | – – – Của meslin | |
1103.19.20 | – – – Của gạo | |
1103.19.90 | – – – Loại khác | |
1103.20.00 | – Dạng bột viên | |
11.04 | Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền. | |
– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: | ||
1104.12.00 | – – Của yến mạch | |
1104.19 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1104.19.10 | – – – Của ngô | |
1104.19.90 | – – – Loại khác | |
– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): | ||
1104.22.00 | – – Của yến mạch | |
1104.23.00 | – – Của ngô | |
1104.29 | – – Của ngũ cốc khác: | |
1104.29.20 | – – – Của lúa mạch | |
1104.29.90 | – – – Loại khác | |
1104.30.00 | – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | |
11.05 | Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. | |
1105.10.00 | – Bột, bột mịn và bột thô | |
1105.20.00 | – Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | |
11.06 | Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8. | |
1106.10.00 | – Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | |
1106.20 | – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: | |
1106.20.10 | – – Từ sắn | |
– – Từ cọ sago: | ||
1106.20.21 | – – – Bột thô | |
1106.20.29 | – – – Loại khác | |
1106.20.90 | – – Loại khác | |
1106.30.00 | – Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 | |
11.07 | Malt, rang hoặc chưa rang. | |
1107.10.00 | – Chưa rang | |
1107.20.00 | – Đã rang | |
11.08 | Tinh bột; inulin. | Trừ tinh bột khoai tây được đóng gói dạng nhỏ hơn 2kg |
– Tinh bột: | ||
1108.11.00 | – – Tinh bột mì | |
1108.12.00 | – – Tinh bột ngô | |
1108.13.00 | – – Tinh bột khoai tây | |
1108.14.00 | – – Tinh bột sắn | |
1108.19 | – – Tinh bột khác: | |
1108.19.10 | – – – Tinh bột cọ sago | |
1108.19.90 | – – – Loại khác | |
1109.00.00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. | |
12.01 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1201.10.00 | – Hạt giống | |
1201.90.00 | – Loại khác | |
12.02 | Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. | |
1202.30.00 | – Hạt giống | |
– Loại khác: | ||
1202.41.00 | – – Lạc vỏ | |
1202.42.00 | – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | |
1203.00.00 | Cùi (cơm) dừa khô. | |
1204.00.00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
12.05 | Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1205.10.00 | – Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp | |
1205.90.00 | – Loại khác | |
1206.00.00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
12.07 | Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | |
1207.10 | – Hạt cọ và nhân hạt cọ: | |
1207.10.10 | – – Phù hợp để gieo trồng | |
1207.10.20 | – – Không phù hợp để gieo trồng | |
– Hạt bông: | ||
1207.21.00 | – – Hạt | |
1207.29.00 | – – Loại khác | |
1207.30.00 | – Hạt thầu dầu | |
1207.40 | – Hạt vừng: | |
1207.40.10 | – – Loại ăn được | |
1207.40.90 | – – Loại khác | |
1207.50.00 | – Hạt mù tạt | |
1207.60.00 | – Hạt rum | |
1207.70.00 | – Hạt dưa | |
– Loại khác: | ||
1207.91.00 | – – Hạt thuốc phiện | |
1207.99 | – – Loại khác: | |
1207.99.40 | – – – Hạt Illipe (quả hạch Illipe) | |
1207.99.90 | – – – Loại khác | |
12.08 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. | |
1208.10.00 | – Từ đậu tương | |
1208.90.00 | – Loại khác | |
12.09 | Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. | |
1209.10.00 | – Hạt củ cải đường | |
– Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: | ||
1209.21.00 | – – Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | |
1209.22.00 | – – Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) | |
1209.23.00 | – – Hạt cỏ đuôi trâu | |
1209.24.00 | – – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | |
1209.25.00 | – – Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) | |
1209.29 | – – Loại khác: | |
1209.29.10 | – – – Hạt cỏ đuôi mèo | |
1209.29.20 | – – – Hạt củ cải khác | |
1209.29.90 | – – – Loại khác | |
1209.30.00 | – Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa | |
– Loại khác: | ||
1209.91 | – – Hạt rau: | |
1209.91.10 | – – – Hạt hành | |
1209.91.90 | – – – Loại khác | |
1209.99 | – – Loại khác: | |
1209.99.10 | – – – Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt | |
1209.99.90 | – – – Loại khác | |
12.10 | Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia. | |
1210.10.00 | – Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên | |
12.11 | Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. | |
1211.20 | – Rễ cây nhân sâm: | |
1211.20.10 | – – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | Trừ dạng thành phẩm đã qua chế biến được đóng gói để tiêu thụ trực tiếp |
1211.30 | – Lá coca: | |
1211.30.10 | – – Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.30.90 | – – Loại khác | |
1211.40.00 | – Thân cây anh túc | |
1211.90 | – Loại khác: | |
– – Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: | ||
1211.90.11 | – – – Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.12 | – – – Cây gai dầu, ở dạng khác | |
1211.90.13 | – – – Rễ cây ba gạc hoa đỏ | |
1211.90.14 | – – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.19 | – – – Loại khác | |
– – Loại khác: | ||
1211.90.91 | – – – Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.92 | – – – Cây kim cúc, ở dạng khác | |
1211.90.94 | – – – Gỗ đàn hương | |
1211.90.95 | – – – Mảnh gỗ Gaharu | |
1211.90.96 | – – – Rễ cây cam thảo | |
1211.90.97 | – – – Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) | |
1211.90.98 | – – – Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột | |
1211.90.99 | – – – Loại khác | |
12.12 | Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loàiCichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
– Rong biển và các loại tảo khác: | Trừ loại rong biển và các loại tảo khác được chế biến đông lạnh, đóng hộp | |
1212.21 | – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | |
1212.21.10 | – – – Eucheuma spp. | |
1212.21.20 | – – – Gracilaria lichenoides | |
1212.21.90 | – – – Loại khác | |
1212.29 | – – Loại khác: | |
– – – Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: | ||
1212.29.11 | – – – – Loại dùng làm dược phẩm | |
1212.29.19 | – – – – Loại khác | |
1212.29.20 | – – – Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô | |
1212.29.30 | – – – Loại khác, đông lạnh | |
– Loại khác: | ||
1212.91.00 | – – Củ cải đường | |
1212.92.00 | – – Quả bồ kết (carob) | |
1212.93 | – – Mía: | |
1212.93.10 | – – – Phù hợp để làm giống | |
1212.93.90 | – – – Loại khác | |
1212.94.00 | – – Rễ rau diếp xoăn | |
1212.99.00 | – – Loại khác | |
1213.00.00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên. | |
12.14 | Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên. | |
1214.10.00 | – Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) | |
1214.90.00 | – Loại khác | |
13.01 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam). | |
1301.90 | – Loại khác | |
1301.90.40 | – – Nhựa cánh kiến đỏ | |
14.01 | Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn). | |
1401.10.00 | – Tre | |
1401.20 | – Song, mây: | |
– – Nguyên cây: | ||
1401.20.11 | – – – Thô | |
1401.20.12 | – – – Đã rửa sạch và sulphurơ hóa | |
1401.20.19 | – – – Loại khác | |
1401.20.30 | – – Vỏ (cật) cây mây đã tách | |
1401.20.90 | – – Loại khác | |
1401.90.00 | – Loại khác | |
14.04 | Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
1404.20.00 | – Xơ của cây bông | |
1404.90 | – Loại khác: | |
1404.90.20 | – – Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu | |
1404.90.30 | – – Bông gòn | |
1404.90.90 | – – Loại khác | |
1801.00.00 | Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. | |
1802.00.00 | Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. | |
1805.00.00 | Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. | Trừ dạng đã được chế biến và đóng gói có thể sử dụng ngay |
1903.00.00 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. | |
20.01 | Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2001.10.00 | – Dưa chuột và dưa chuột ri | |
2001.90 | – Loại khác: | |
2001.90.10 | – – Hành tây | |
2001.90.90 | – – Loại khác | |
20.02 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2002.10 | – Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: | |
2002.10.90 | – – Loại khác | |
2002.90 | – Loại khác: | |
2002.90.20 | – – Bột cà chua | Trừ bột cà chua dạng sệt thuộc mã số 2002.90.10 |
2002.90.90 | – – Loại khác | |
20.03 | Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2003.10.00 | – Nấm thuộc chi Agaricus | |
2003.90 | – Loại khác: | |
2003.90.10 | – – Nấm cục (dạng củ) | |
2003.90.90 | – – Loại khác | |
20.04 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, |
2004.10.00 | – Khoai tây | |
2004.90 | – Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | |
2004.90.10 | – – Thực phẩm cho trẻ em | |
2004.90.90 | – – Loại khác | |
20.05 | Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. | Trừ loại đóng hộp kín khí hoặc đã được làm chín, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic |
2005.40.00 | – Đậu Hà lan (Pisum sativum) | |
– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): | ||
2005.51.00 | – – Đã bóc vỏ | |
2005.59 | – – Loại khác: | |
2005.59.90 | – – – Loại khác | |
2005.60.00 | – Măng tây | |
2005.70.00 | – Ô liu | |
2005.80.00 | – Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) | |
– Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | ||
2005.91.00 | – – Măng tre | |
2005.99 | – – Loại khác: | |
2005.99.90 | – – – Loại khác | |
20.08 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | Trừ loại đóng hộp kín khí, đã pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
– Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: | ||
2008.19 | – – Loại khác, kể cả hỗn hợp: | |
2008.19.10 | – – – Hạt điều | |
2008.19.90 | – – – Loại khác | |
2008.20.00 | – Dứa | |
2008.30 | – Quả thuộc chi cam quýt: | |
2008.30.90 | – – Loại khác | |
2008.40 | – Lê: | |
2008.40.90 | – – Loại khác | |
2008.50 | – Mơ: | |
2008.50.90 | – – Loại khác | |
2008.60 | – Anh đào (Cherries): | |
2008.60.90 | – – Loại khác | |
2008.70 | – Đào, kể cả quả xuân đào: | |
2008.70.90 | – – Loại khác | |
2008.80 | – Dâu tây: | |
2008.80.90 | – – Loại khác | |
– Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: | ||
2008.91.00 | – – Lõi cây cọ | |
2008.93.00 | – – Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium vitis-idaea) | |
2008.97 | – – Dạng hỗn hợp: | |
2008.97.10 | – – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch | |
2008.97.90 | – – – Loại khác | |
2008.99 | – – Loại khác: | |
2008.99.10 | – – – Quả vải | |
2008.99.20 | – – – Quả nhãn | |
2008.99.30 | – – – Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch | |
2008.99.90 | – – – Loại khác | |
21.02 | Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế | |
2102.10.00 | Men sống | Áp dụng đối với men hoặc vi sinh vật đơn bào còn sống sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật |
23.02 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu. | |
2302.10.00 | – Từ ngô | |
2302.30.00 | – Từ lúa mì | |
2302.40 | – Từ ngũ cốc khác: | |
2302.40.10 | – – Từ thóc gạo | |
2302.40.90 | – – Loại khác | |
2302.50.00 | – Từ cây họ đậu | |
23.03 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. | |
2303.10 | – Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tư: | |
2303.10.10 | – – Từ sắn hoặc cọ sago | |
2303.10.90 | – – Loại khác | |
2303.20.00 | – Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường | |
2303.30.00 | – Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất | |
23.04 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương: | |
2304.00.10 | – Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | |
2304.00.90 | – Loại khác | |
2305.00.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc. | |
23.06 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05. | |
2306.10.00 | – Từ hạt bông | |
2306.20.00 | – Từ hạt lanh | |
2306.30.00 | – Từ hạt hướng dương | |
– Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds): | ||
2306.41 | – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp: | |
2306.41.10 | – – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp | |
2306.41.20 | – – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp | |
2306.49 | – – Loại khác: | |
2306.49.10 | – – – Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác | |
2306.49.20 | – – – Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác | |
2306.50.00 | – Từ dừa hoặc cùi dừa | |
2306.60.00 | – Từ hạt hoặc nhân hạt cọ | |
2306.90 | – Loại khác: | |
2306.90.10 | – – Từ mầm ngô | |
2306.90.90 | – – Loại khác | |
2308.00.00 | Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | |
23.09 | Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. | Trừ các chế phẩm được làm toàn bộ từ động vật, chất bổ sung vào thức ăn |
2309.90 | – Loại khác: | |
– – Thức ăn hoàn chỉnh: | ||
2309.90.11 | – – – Loại dùng cho gia cầm | |
2309.90.12 | – – – Loại dùng cho lợn | |
2309.90.13 | – – – Loại dùng cho tôm | |
2309.90.19 | – – – Loại khác | |
24.01 | Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | |
2401.10 | – Lá thuốc lá chưa tước cọng: | |
2401.10.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.10.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | |
2401.10.40 | – – Loại Burley | |
2401.10.50 | – – Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured) | |
2401.10.90 | – – Loại khác | |
2401.20 | – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: | |
2401.20.10 | – – Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.20 | – – Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.30 | – – Loại Oriental | |
2401.20.40 | – – Loại Burley | |
2401.20.50 | – – Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | |
2401.20.90 | – – Loại khác | |
2401.30 | – Phế liệu lá thuốc lá: | |
2401.30.10 | – – Cọng thuốc lá | |
2401.30.90 | – – Loại khác | |
24.03 | Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | |
– Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ: | ||
2403.11.00 | – – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này | |
2403.19 | – – Loại khác: | |
2403.19.20 | – – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu | |
2403.91 | – – Lá thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên” (thuốc lá tấm): | |
40.01 | Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải. | |
4001.30 | – Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự: | |
– – Jelutong: | ||
4001.30.11 | – – – Dạng nguyên sinh | |
– – Loại khác: | ||
4001.30.91 | – – – Dạng nguyên sinh | |
44.01 | Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự. | |
4401.10.00 | – Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự | |
4401.22.00 | – – Từ cây không thuộc loại lá kim | |
– Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự: | ||
4401.39.00 | – – Loại khác | |
44.03 | Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. | |
4403.10 | – Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: | |
4403.10.10 | – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.10.90 | – – Loại khác | |
4403.20 | – Loại khác, thuộc cây lá kim: | |
4403.20.10 | – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.20.90 | – – Loại khác | |
– Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: | ||
4403.41 | – – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
4403.41.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.41.90 | – – – Loại khác | |
4403.49 | – – Loại khác: | |
4403.49.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.49.90 | – – – Loại khác | |
– Loại khác: | ||
4403.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4403.91.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.91.90 | – – – Loại khác | |
4403.92 | – – Gỗ sồi (Fagus spp.): | |
4403.92.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.92.90 | – – – Loại khác | |
4403.99 | – – Loại khác: | |
4403.99.10 | – – – Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng | |
4403.99.90 | – – – Loại khác | |
44.04 | Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự;nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. | |
4404.10.00 | – Từ cây lá kim | |
4404.20 | – Từ cây không thuộc loại lá kim: | |
4404.20.90 | – – Loại khác | |
44.06 | Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. | |
4406.10.00 | – Loại chưa được ngâm tẩm | |
44.07 | Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm. | |
4407.10.00 | – Gỗ từ cây lá kim | |
– Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: | ||
4407.21 | – – Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): | |
4407.21.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.21.90 | – – – Loại khác | |
4407.22 | – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: | |
4407.22.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.22.90 | – – – Loại khác | |
4407.25 | – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: | |
– – – Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt: | ||
4407.25.11 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.25.19 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Meranti Bakau: | ||
4407.25.21 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.25.29 | – – – – Loại khác | |
4407.26 | – – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: | |
4407.26.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.26.90 | – – – Loại khác | |
4407.27 | – – Gỗ Sapelli: | |
4407.27.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.27.90 | – – – Loại khác | |
4407.28 | – – Gỗ Iroko: | |
4407.28.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.28.90 | – – – Loại khác | |
4407.29 | – – Loại khác: | |
– – – Gỗ Jelutong (Dyera spp.): | ||
4407.29.11 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.19 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.): | ||
4407.29.21 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.29 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Kempas (Koompassia spp.): | ||
4407.29.31 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.39 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.): | ||
4407.29.41 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.49 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Ramin (Gonystylus spp.): | ||
4407.29.51 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.59 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Tếch (Tectong spp.): | ||
4407.29.61 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.69 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Balau (Shorea spp.): | ||
4407.29.71 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.79 | – – – – Loại khác | |
– – – Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.): | ||
4407.29.81 | – – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.89 | – – – – Loại khác | |
– – – Loại khác: | ||
4407.29.91 | – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.92 | – – – – Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác | |
4407.29.93 | – – – – Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.29.99 | – – – – Loại khác | |
– Loại khác: | ||
4407.91 | – – Gỗ sồi (Quercus spp.): | |
4407.91.10 | – – – Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu | |
4407.91.90 | – – – Loại khác | |
4407.92 | – – Gỗ sồi (Fagus spp.): | |
4407.92.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.92.90 | – – – Loại khác | |
4407.93 | – – Gỗ thích (Acer spp.): | |
4407.93.10 | – – – Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu | |
4407.93.90 | – – – Loại khác | |
4407.94 | – – Gỗ anh đào (Prunus spp.): | |
4407.94.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.94.90 | – – – Loại khác | |
4407.95 | – – Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): | |
4407.95.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.95.90 | – – – Loại khác | |
4407.99 | – – Loại khác: | |
4407.99.10 | – – – Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu | |
4407.99.90 | – – – Loại khác | |
44.09 | Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu. | |
4409.10.00 | – Gỗ từ cây lá kim | |
– Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim: | ||
4409.21.00 | – – Từ tre | |
4409.29.00 | – – Loại khác | |
44.15 | Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ. | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
4415.10.00 | – Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp | |
4415.20.00 | – Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng | |
44.16 | Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
4416.00.10 | – Tấm ván cong | |
4416.00.90 | – Loại khác | |
44.18 | Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
4418.10.00 | – Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ | |
4418.20.00 | – Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng | |
4418.40.00 | – Ván cốp pha xây dựng | |
4418.50.00 | – Ván lợp | |
4418.60.00 | – Cột trụ và xà, rầm | |
– Panen lát sàn đã lắp ghép: | ||
44.21 | Các sản phẩm bằng gỗ khác | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12 và 44.13 |
4421.90 | – Loại khác: | |
4421.90.20 | – – Thanh gỗ để làm diêm | |
5001.00.00 | Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. | |
5002.00.00 | Tơ tằm thô (chưa xe). | |
5003.00.00 | Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). | |
5201.00.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. | |
52.02 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). | |
5202.10.00 | – Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | |
– Loại khác: | ||
5202.91.00 | – – Bông tái chế | |
5202.99.00 | – – Loại khác | |
5203.00.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. | |
53.01 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |
5301.10.00 | – Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | |
– Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi: | ||
5301.21.00 | – – Đã tách lõi hoặc đã đập | |
5301.29.00 | – – Loại khác | |
5301.30.00 | – Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh | |
53.02 | Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |
5302.10.00 | – Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | |
5302.90.00 | – Loại khác | |
53.03 | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |
5303.10.00 | – Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | |
5303.90.00 | – Loại khác | |
53.05 | Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế). | |
5305.00.10 | – Sợi xidan và xơ dệt khác của cây thùa, sợi ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) | |
5305.00.20 | – Sợi dừa (xơ dừa) và các sợi xơ chuối | |
5305.00.90 | – Loại khác | |
53.06 | Sợi lanh. | |
5306.10.00 | – Sợi đơn | |
53.07 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. | |
5307.10.00 | – Sợi đơn | |
94.06 | Nhà lắp ghép | Trừ các sản phẩm được làm từ gỗ thuộc nhóm 44.10, 44.11, 44.12, 44.13 |
– Nhà lắp ghép khác | ||
9406.00.92 | – – Bằng gỗ |