Nội Dung Chính
Kho hàng không Nội Bài có những dịch vụ gì?
1. Phí xử lý hàng hóa
Đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài về Nội Bài, tại kho hàng hóa sẽ phát sinh chi phí xử lý hàng hóa. Tùy vào đặc thù mỗi loại hàng hóa khác nhau, mà phí xử lý hàng hóa sẽ được áp dụng phù hợp.
Mã dịch vụ | Nội dung | Đơn vị tính | Hàng nhập (VND) |
Hàng xuất (VND) |
|
Hàng thường | FGCR | Mức tối thiểu | Chuyến | 65,000 | 65,000 |
Giá áp dụng | Kg | 1,200 | 950 | ||
Hàng trị giá cao | FVAL | Mức tối thiểu | Chuyến | 1,100,000 | 1,100,000 |
Giá áp dụng | Kg | 1,470 | 1,170 | ||
Hàng khó bảo quản | FVUN | Mức tối thiểu | Chuyến | 75,000 | 75,000 |
Giá áp dụng | Kg | 1,400 | 1,200 | ||
Hàng tươi sống | FPER | Mức tối thiểu | Chuyến | 74,550 | 74,550 |
Giá áp dụng | Kg | 1,400 | 1,100 | ||
Động vật sống | FAVI | Mức tối thiểu | Chuyến | 165,000 | 165,000 |
Giá áp dụng | Kg | 1,280 | 1,070 | ||
Hàng nguy hiểm | FDGR | Mức tối thiểu | Chuyến | 255,000 | 255,000 |
Giá áp dụng | Kg | 1,600 | 1,300 |
Dịch vụ lưu kho
Phí lưu kho hàng thông thường
Đối với hàng thông thường, hàng hóa sẽ được lưu kho miễn phí lưu kho đối với những trường hợp sau đây:
– Ngày nghỉ (thứ 7, Chủ nhật) và ngày lễ theo quy định của nhà nước (kể cả ngày nghỉ bù)
– Miễn phí 3 ngày lưu kho kể từ ngày chuyến bay hạ cánh đối với hàng nhập
– Miễn phí 3 ngày đối với hàng xuất (ngày tiếp nhận hàng, ngày liền kề ngày cất cánh và ngày hàng hóa cất cánh)
Sau thời gian miễn phí này, hàng hóa lưu kho tại kho Nội Bài sẽ được tính phí. Mức phí giao động từ 750vnd cho đến 1400vnd/ngày, tùy thuộc vào thời gian thời gian lưu tại kho.
Phí lưu kho cho hàng bảo quản lạnh
Khác với hàng hóa thông thường, phí lưu kho hàng lạnh được tính theo giờ. Mỗi giờ lưu kho lạnh được tính là 200vnd/giờ. Thời gian được lưu kho miễn phí là 3 giờ trước khi máy bay cất cánh đối với hàng xuất và 3 giờ sau khi máy bay hạ cánh đối với hàng nhập khẩu.
Phí lưu kho cho hàng hóa giá trị cao
– Thời gian miễn phí lưu kho: 2 giờ trước khi khởi hành đối với hàng xuất và 2 giờ sau khi hạ cánh đối với hàng nhập khẩu
– Đơn giá lưu kho: đơn giá là 7,000 VND/kg/ngày đối với 3 ngày lưu kho đầu tiên, và 12,900 VND/kg/ngày cho các ngày lưu kho tiếp theo. Mức lưu kho tối thiểu cho hàng trị giá cao là 1,170,000 VND
Phí lưu kho cho hàng động vật sống
– Thời gian miễn phí lưu kho: 3 giờ trước khi khởi hành đối với hàng xuất và 3 giờ sau khi hạ cánh đối với hàng nhập khẩu
– Đơn giá lưu kho: đơn giá là 1,410 VND/kg/ngày đối với 3 ngày lưu kho đầu tiên, và 2,710 VND/kg/ngày cho các ngày lưu kho tiếp theo. Mức lưu kho tối thiểu cho hàng trị giá cao là 240,000 VND
Phí lưu kho cho hàng khó bảo quản
– Thời gian miễn phí lưu kho: 3 ngày trước khi khởi hành đối với hàng xuất và 3 ngày sau khi hạ cánh đối với hàng nhập khẩu
– Đơn giá lưu kho: đơn giá là 850 VND/kg/ngày đối với 3 ngày lưu kho đầu tiên, và 1650 VND/kg/ngày cho các ngày lưu kho tiếp theo. Mức lưu kho tối thiểu cho hàng trị giá cao là 185,000 VND
Phí lưu kho cho hàng nguy hiểm
– Thời gian miễn phí lưu kho: 3 giờ trước khi khởi hành đối với hàng xuất và 3 giờ sau khi hạ cánh đối với hàng nhập khẩu
– Đơn giá lưu kho: đơn giá là 2,300 VND/kg/ngày đối với 3 ngày lưu kho đầu tiên, và 4,300 VND/kg/ngày cho các ngày lưu kho tiếp theo. Mức lưu kho tối thiểu cho hàng trị giá cao là 140,000 VND
Tại Sân bay quốc tế Nội Bài hiện nay có 03 kho hàng cho hàng nhập/xuất quốc tế như sau:
Kho hàng Warehouse |
Tên Công ty Company name |
Mã kho Warehouse code |
Cơ quan hải quan Customs code |
Mã/tên địa điểm dỡ hãng POL Code/Name |
Số điện thoại liên hệ Phone |
Link website |
NTCS | Công ty Cổ phần dịch vụ hàng hóa Nội Bài Noi Bai Cargo Terminal Service JSC |
01B1A02 | 01B1 | VNHAN HA NOI |
0243 886 5592, ext 3342/3345 | http://www.noibaicargo.com.vn/ |
ACSV | Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa hàng không Việt Nam Air Cargo Services of Vietnam |
01B1A03 | 01B1 | VNHAN HA NOI |
0243 584 2568 | http://acsv.com.vn/ |
ALSC | Công ty Cổ phần Logistics Hàng không (ALS) Aviation Logistics Corporation |
01B1A04 | 01B1 | VNHAN HA NOI |
0243 295 9204, ext: 1030/1031 | https://www.als.com.vn/
|
Dưới đây là danh sách một số airline và kho tương ứng tại Nội Bài
MAWB | Code | Name | Warehouse | Note |
001 | AA | American Airlines | NCTS | |
005 | CO | Continental Airlines | NCTS | |
016 | UA | United Airlines Cargo | ACSV | |
020 | LH | Lufthansa Cargo AG | ACSV | |
023 | FX | Fedex | ACSV | |
043 | KA | Dragonair | ALSC | ALSC |
057 | AF | Air France | NCTS | |
064 | OK | Czech Airlines | NCTS | |
071 | ET | Ethiopian Airlines | NCTS | |
080 | LO | LOT Polish Airlines | ACSV | |
081 | QF | Qantas Airways | NCTS | |
082 | SN | Brussels Airlines | NCTS | |
098 | AI | Air India | NCTS | |
105 | AY | Finnair | ACSV | |
K-Mile Air | ACSV | |||
125 | BA | British Airways | NCTS | |
131 | JL | Japan Airlines | ALSC | ALSC |
157 | QR | Qatar Airways | NCTS | NCTS |
160 | CX | Cathay Pacific Airways | ALSC | |
172 | CV | Cargolux Airlines | ACSV | ACSV |
176 | EK | Emirates | ALSC | ALSC |
180 | KE | Korean Air | ALSC | |
203 | CB | Cebu Airlines | NCTS | |
205 | NH | ANA All Nippon Cargo | ACSV | |
217 | TG | Thai Airways | NCTS | |
229 | KU | Kuwait Airways | NCTS | |
232 | MH | Malaysian Airline | NCTS | |
235 | TK | Turkish Airlines | ACSV | chuyển sang ACSV từ 01/03/2020, trước là ALSC |
236 | BD | British Midland Airways | NCTS | |
265 | EF | Far Eastern Air Transport | NCTS | |
266 | LT | LTU (Leisure Cargo) | NCTS | |
297 | CI | China Airlines | NCTS | NCTS |
338 | TR | Tiger airway | ACSV | ACSV |
356 | C8 | Cargolux Italia | ACSV | |
369 | 5Y | Atlas Air | NCTS | |
507 | SU | Aeroflot | NCTS | NCTS |
525 | B7 | Uni Airways | NCTS | |
550 | Jetstar Pacific Airlines | NCTS | ||
566 | PS | Ukraine Int´l Airlines | NCTS | |
580 | RU | AirBridge Cargo | ACSV | ACSV |
589 | 9W | Jet Airways | NCTS | |
603 | UL | SriLankan Cargo | NCTS | |
607 | EY | ETIHAD Airways | NCTS | |
618 | SQ | Singapore Airlines | NCTS | NCTS |
623 | FB | Bulgaria Air | NCTS | |
627 | LA | Lao Airlines | NCTS | |
629 | MI | Silk Air | NCTS | |
672 | BI | Royal Brunei Airlines | NCTS | |
675 | NX | Air Macau | NCTS | |
695 | BR | Eva Airways | NCTS | |
738 | VN | Vietnam Airlines | NCTS | NCTS |
745 | AB | Air Berlin | NCTS | |
774 | FM | Shanghai Airlines | NCTS | |
781 | MU | China Eastern Airlines | ACSV | ACSV |
784 | CZ | China Southern Airlines | ALS | Chuyển sang ALS từ T4 2021, trước là NCTS |
803 | AE | Mandarin Airlines | NCTS | |
806 | 7C | Jeju Air | ACSV | |
807 | AK | AirAsia Berhad | NCTS | |
843 | D7 | Air Asia | NCTS | |
851 | N8/HX | Hong Kong Airlines | ACSV | ACSV |
858 | FK | Africa West | NCTS | |
867 | LU | Leisure Cargo | NCTS | |
876 | 3U | Sichuan Airlines | NCTS | |
900 | FD | Air Asia | NCTS | NCTS |
978 | VJ | Vietjet Air | ACSV | |
988 | OZ | Asiana Airlines |
Bestcargo-Đơn vị giao nhận hàng hóa, khai thuê Hải quan tại Nội Bài
Sử dụng dịch vụ của Bestcargo, quý khách hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích như:
Tiết kiệm chi phí
– Tiết kiệm chi phí vận hành phòng xuất nhập khẩu riêng biệt
– Không phát sinh các chi phí ngoài dự kiến doanh nghiệp
– Hưởng chính sách trả chậm, công nợ 30-60 ngày
Dịch vụ chuyên nghiệp, hiệu quả
– Đội ngũ nhân viên đều được đào tạo bài bản về nghiệp vụ giao nhận. Bestcargo luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
– Liên tục cập nhật yêu cầu mới của hải quan, áp dụng thông tư, nghị định mới
– Kiến thức rộng, Tốc độ xử lý chứng từ nhanh, Có hướng giải quyết tốt cho mọi bộ chứng từ
– Tính chuyên môn hóa cao
– Khả năng đáp ứng cao khi có sự thay đổi khi có sự tăng đột biến về lượng hàng nhập khẩu
Hãy liên hệ ngay tới Hotline của Bestcargo, chúng tôi sẽ tư vấn dịch vụ tốt nhất!